Từ điển Thiều Chửu
夥 - khoã
① Nhiều. ||② Tục gọi những người cùng giúp việc kiếm ăn với mình là khoã kế 夥計.

Từ điển Trần Văn Chánh
夥 - hoả/khỏa
① (văn) Nhiều: 獲益甚夥 Thu được nhiều lợi ích; ② Như 伙 [huô].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
夥 - khoả
Nhiều.


夥計 - khoả kế || 入夥 - nhập lõa ||